| – Bộ thực hành được sản xuất theo quy trình sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn: |
| + ISO 9001:2015 – Hệ thống Quản lý chất lượng |
| + ISO 2015:14001 – Hệ thống Quản lý môi trường |
| + ISO 2018:45001 – Hệ thống Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp |
| + ISO/IEC 2013:27001 – Hệ thống Quản lý an toàn thông tin |
| – Kích thước hộp: 330 x 264 x 109 mm (DxRxC) |
| – Điện áp đầu vào: 220V/50Hz |
| – Điện áp hoạt động: -12V, 0V, 5V, 12V, 24V |
| – Arduino MEGA2560: |
| Số chân I/O số: 54 (15 chân cho chức năng PWM) |
| Số chân vào tương tự: 16 |
| Giao tiếp UART: 4 bộ |
| Giao tiếp SPI, I2C: 1 bộ |
| Ngắt ngoài INT: 6 chân |
| Bộ nhớ Flash: 256 KB, 8 KB sử dụng cho bootloader |
| Bộ nhớ SRAM: 8 KB |
| Bộ nhớ EEPROM: 4 KB |
| Tần số xung clock: 16 MHz |
| – Khối thực hành Led 7 thanh: |
| Số Led: 04 Led 7 thanh màu đỏ |
| Loại: Anot chung |
| Nguyên lý hoạt động: sử dụng phương pháp quét led bằng IC giải mã |
| – Khối thực hành Led đơn |
| Số Led: 08 Led màu xanh |
| Nguyên lý hoạt động: Điều khiển sáng/tắt Led theo phương pháp catot chung |
| – Khối thực hành ma trận bàn phím |
| Ma trận bàn phím loại 4×4, bàn phím cứng, tên phím hiển thị rõ nét |
| Nguyên lý hoạt động: Sử dụng phương pháp quét |
| – Khối thực hành Led ma trận |
| Số Led: 01 Led matrix loại 8×8, hiển thị màu đỏ |
| – Khối truyền thông máy tính RS232 |
| Cổng giao tiếp: DB9 |
| Ứng dụng để truyền thông với máy tính hoặc ngoại vi có hỗ trợ chuẩn truyền thông RS232 |
| – Khối kết nối với module mở rộng |
| Cổng kết nối: connector 20×2 |
| Các đầu vào/ra được đưa ra connector để kết nối với các module mở rộng bên ngoài |